Peugeot 2008
Dòng xe: SUV
Động cơ: 1.2 Turbo
-
Giá từ : 689.000.000
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
PEUGEOT GIẢI PHÓNG Ưu đãi trong tháng 01/2025 - Giá xe ngập tràn khuyến mãi - Ưu đãi giảm trực tiếp vào giá bán 30 triệu - Ưu đãi trả góp lên tới 80% trong 8 năm - Ưu đãi tặng bộ phụ kiện lên đến 20 triệu đồng HOTLINE: 0964.524.653
|
Thông tin tổng quan về Peugeot 2008
Ngoại thất xe Peugeot 2008
Peugeot 2008 sở hữu phần đầu ấn tượng với dải đèn LED định vị ban ngày kéo dài tạo ra những nếp gấp góc cạnh. Ngoài ra, hệ thống chiếu sáng của xe còn có đèn pha LED Projector đi cùng 3 dải LED mang kiểu móng vuốt sư tử.
Các chi tiết ngoại thất của Peugeot 2008 2023.
Ở trung tâm đầu xe, mặt ca lăng Peugeot 2008 khá bắt mắt với những đường mắt xích mạ crom dạng vân kim cương 3D, kết hợp với logo sư tử ở giữa. Theo đó, kích thước tổng thể của xe với dài x rộng x cao lần lượt là 4.298 x 1.700 x 1.540 (mm) và đạt chiều dài cơ sở 2.600 mm.
Dọc thân xe là bộ mâm 5 chấu kép 2 màu 18 inch. Đây là thông số lớn hơn so với các mẫu xe khác trong phân khúc SUV cỡ B ở nước ta.
Thiết kế đầu và đuôi xe của Peugeot 2008.
Ngoài ra, Peugeot 2008 còn trang bị gương chiếu hậu và trần xe sơn đen, gia tăng tính thể thao cho chiếc xe. Phía đuôi là cụm đèn hậu LED 3 nanh vuốt sư tử, ống xả đặt lệch 2 bên.
Nội thất Peugeot 2008
Khoang nội thất của Peugeot 2008.
Peugeot 2008 sở hữu không gian cabin có thiết kế i-Cockpit. Khu vực táp lô sử dụng chất liệu nhựa mềm đi cùng những đường chỉ khâu màu vàng nổi bật. Gây chú ý chính là màn hình trung tâm 10 inch, lớn hơn hẳn chi tiết tương tự trên 2 mẫu SUV của Peugeot ở Việt Nam.
Trong khi đó, vô lăng D-Cut 2 đầu và được bọc da là trang bị thừa hưởng từ đàn anh cùng nhà. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị đa sắc thể hiện các thông số vận hành, an toàn của xe.
Không gian ngồi trong xe khá thoải mái. Song đáng tiếc, ghế ngồi trên Peugeot 2008 không được trang bị tựa tỳ tay và cửa gió điều hòa sau.
Không gian hàng ghế trước sau của Peugeot 2008 2023.
Các chi tiết khác có thể kể đến như ghế ngồi bọc da, chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh cơ, màn hình 10 inch quay ngang đặt nổi, kết nối điện thoại thông minh qua Apple CarPlay, Android Auto...
Động cơ Peugeot 2008
Động cơ của Peugeot 2008 2023.
Bên dưới nắp capo, Peugeot 2008 trang bị bộ máy xăng PureTech 3 xi lanh 1.2L tăng áp, giúp sinh công suất 133 mã lực, mô-men xoắn 230 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 5,9L/100km khi chạy trên đường hỗn hợp.
Peugeot 2008 thế hệ mới sử dụng nền tảng khung gầm CMP, giúp giảm tiếng ồn, giảm rung động và gia tăng sự ổn định, từ đó tăng cảm giác lái phấn khích cho người cầm vô-lăng.
Ưu - nhược điểm Peugeot 2008
Ưu điểm
- Ngoại hình trẻ trung, bắt mắt
- Không gian nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện ích hiện đại
- Nhiều công nghệ an toàn tiên tiến
Nhược điểm
- Giá khá cao
Thông số kỹ thuật Peugeot 2008
Với mức chênh 90 triệu đồng, các trang bị trên Peugeot 2008 cũng có sự khác nhau giữa 2 phiên bản. Cụ thể, giá xe Peugeot 2008 2023 Active nằm ở mức 739 triệu đồng sẽ chỉ sở hữu những trang bị cơ bản, phù hợp với đối tượng khách hàng muốn trải nghiệm một chiếc xe với thương hiệu châu Âu có giá bán tốt.
Nằm ở tầm giá cao hơn, Peugeot 2008 2023 GT-Line nhận thêm một số tính năng trang bị cao cấp hơn như Đèn trước thích ứng tự động, gạt mưa tự động, thanh giá nóc xe. Màn hình điện tử 10 inch 3D trong khi bản tiêu chuẩn chỉ là dạng Analog và màn hình 3,5 inch; vô-lăng bọc da chỉ may màu xám; hệ thống 6 loa chứ không phải là 4 loa như trên bản tiêu chuẩn. Đặc biệt là loạt trang bị an toàn mà bản Active không hề có như Điều khiển hành trình, giới hạn tốc độ, phanh an toàn chủ động, hỗ trợ giữ làn, hệ thống nhận diện biển báo tốc độ, nhắc nhở người lái tập trung, cảnh báo điểm mù.
Với những trang bị cao cấp hơn, Peugeot 2008 GT-Line hướng tới tệp khách hàng là những người đề cao các hệ thống hỗ trợ an toàn.
Thông số | Peugeot 2008 Active | Peugeot 2008 GT-Line | |
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.300 x 1.770 x 1.550 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.605 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 | ||
La-zăng | Hợp kim 17 inch | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn pha | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED dạng nanh vuốt sư tử | ||
Tính năng đèn thích ứng | - | • | |
Gạt mưa tự động | - | • | |
Giá nóc | - | • | |
Đèn hậu | LED 3D | ||
Gương chiếu hậu sơn đen, chỉnh/gập điện tích hợp xi nhan | • | ||
Tay nắm cửa đen bóng viền mạ crom | • | ||
Chất liệu ghế ngồi | Ghế da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện | ||
Ghế sau | Gập 60:40 | ||
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình 3,5 inch | 10 inch hiệu ứng 3D | |
Màn hình giải trí | 7 inch kết nối Apple CarPlay và Mirrolink | ||
Hệ thống loa | 6 | ||
Vô-lăng | Bọc da, chỉ màu xám | Bọc da, chỉ màu cam | |
Điều hòa | Chỉnh tay 1 vùng | Tự động 1 vùng | |
Ốp nội thất | Vân Carbon | ||
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt | • | ||
Kiểu động cơ | PureTech I-3 1.2L Turbo | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.997 | ||
Công suất (mã lực) | 133 | ||
Mô-men xoắn (Nm) | 230 | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EPS | • | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | • | ||
Cảm biến | Sau | Trước/Sau | |
Camera lùi 180 độ | • | ||
Chế độ lái: Tiêu chuẩn - Thể thao - Bán tự động | • | ||
Túi khí | 4 | 6 | |
Cảnh báo áp suất lốp gián tiếp | • | ||
Điều khiển hành trình | - | • | |
Giới hạn tốc độ | - | • | |
Phanh an toàn chủ động | - | • | |
Hỗ trợ giữ làn | - | • | |
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ | - | • | |
Nhắc nhở người lái tập trung | - | • | |
Cảnh báo điểm mù | - | • |